Bác ái | 博愛主義 | Hakuaishugi | Philanthropy |
Bài đọc một | 第一朗読 | Daiichi roudoku | First Reading |
Bài đọc hai | 第二朗読 | Daini roudoku | Second Reading |
Bài hát kết lễ | 閉祭の歌 | Heisai no uta | Recessional Song/ Hymn |
Bài Thánh Ca | 讃美歌 | Sanbika | Praise and Worship |
Bài thần bí | 非神話化 | Hishinwaka | Demythologization |
Bài giảng (giảng giải Lời Chúa trong Thánh Lễ) | 説教 | Sekkyou | Homily |
Bái quì, bái gối | ひざまずく | Hizamazuku | Kneel (or) to genuflect |
Bày tỏ, biểu hiện, biểu thị, biểu thị | 顕現 | Kengen | Manifest |
Ban tặng | 授ける | Sazukeru | Bestow |
Bàn Thánh, Bàn Thờ | 祭壇 | Saidan | Altar |
Bản thảo, bản văn | 写本 | Shahon | Manuscript |
Bản tính loài người | 人間性 | Ningensei | Human nature |
Báo đáp | 報い | Mukui | Reward |
Bất khả ngộ của Đức Giáo Hoàng | 教皇不可謬説 | Kyoukou fuka byuusetsu | Papa infallibility |
Bất khả tri luận | 不可知論 | Fukachiron | Agnosticism |
Bần cùng | 困窮 | Konkyuu | Distress |
Bờ đường | 道端 | Michibata | Roadside |
Bổng Lễ | ミサの意向 | Misa no ikou | Mass Intension |
Bề trên | 上長、院長 | Jouchou, Inchou | Superior |
Bề trên Giám tỉnh | 管区長 | Kankuchou | Provincial Superior |
Bề trên tổng quyền | 総会長 | Soukaichou | Superior general |
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm | 疫病 | Ekibyou | Infectious disease |
Bệnh nhân | 病者 | Byousha | A sick person |
Bí tích | 秘跡 | Hiseki | Sacrament |
Bí tích Rửa Tội | 洗礼の秘跡 | Senrei no hiseki | The Sacrament of Baptism |
Bí tích Thêm Sức | 堅信の秘跡 | Kenshin no hiseki | The Sacrament of Confirmation |
Bí tích Thánh Thể | 聖体の秘跡 | Seitai no hiseki | The Sacrament of Eucharist |
Bí tích Giải Tội, Bí tích cáo giải | 許しの秘跡 | Yurushi no hiseki | The Sacrament of Reconciliation |
Bí tích Sức Dầu Thánh | 病者の塗油の秘跡 | Byousha no toyu no hiseki | The Sacrament of Anointing of the sick |
Bí tích Truyền Chức Thánh | 叙階の秘跡 | Jokai no hiseki | The Sacrament of Holy orders |
Bí tích Hôn Phối | 結婚の秘跡 | Kekkon no hiseki | The Sacrament of Matrimony |
Bí tích khai tâm | 入信の秘跡 | Nyushin no hiseki | Sacrament of Initiation |
Bí nhiệm | 神秘 | Shimpi | Mystery |
Bình đựng hài cốt | 骨壺 | Kotsutsubo | Funerary urn |
Buổi tối canh thức cầu nguyện cho người tín hữu qua đời(thường là đêm trước ngày lễ an táng) | お通夜 | Otsuya | Wake(Vigil for the dead) |
Bữa tiệc ly, bữa tiệc cuối cùng | 主の晩餐 | Shunobansan | The Lord’s Supper |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |