カテキズム/ カテキズム
Dạy giáo lý | カテキズムを教える(教理、要理) | Katekizumu wo oshieru | religious |
Ban giáo lý | カテキスタースタッフ | Katekisuta-sutaffu | Parish Pastoral Council |
Giáo lý viên | カテキスター | Katekisuta- | Catechist |
Sách giáo lý/ chương trình giáo lý | カテキズムのプログラム | Katekizumu no puroguramu | |
Lớp giáo lý vỡ lòng | 初聖体のクラス | Hatsu seitai no kurasu | |
Giáo lý dự tòng | 求道者の要理 | Kyudousha no youri | |
Giáo lý hôn nhân | 結婚講座 | Kekkonkouza | |
Giáo lý thêm sức | 堅信の準備 | Kenshin no junbi | |
Nghi thức rửa tội | 洗礼式 | Senreishiki | Proof of baptism |
Nghi thức gia nhập hội thánh | 入信式 | Nyuushinshiki | |
Lễ ban bí tích thêm sức | 堅信式 | Kenshinshiki | |
Lễ hôn phối | 結婚式 | Kekkonshiki | |
Lễ an táng | 葬儀式 | Sougishiki | Funeral Mass |
CÁC DÒNG TU カテキズム
-Dòng chiêm niệm/ Đan viện 観想修道会
-Dòng thuộc quyền giáo hoàng 教皇庁立修道会
-Dòng thuộc quyền giáo phận 教区立修道会
-Tu đoàn …会
-Tu hội đời 在俗会
-Tu sĩ 修道者
-Đan viện trưởng/ Đan viện phụ 院長
-Bề trên tổng quyền 総長
( Dòng thuộc quyền giáo hoàng)
-Bề trên giám tỉnh( từng quốc gia, dòng thuộc quyền Giáo Hoàng) 管区長
-Phó giám tỉnh 副管区長
-Tổng phụ trách( hội dòng) 総長
-Tổng Thư kí (hội dòng ) 秘書
-Tổng quản lí (hội dòng) 財務
-Đệ tử/ người tìm hiểu ơn gọi( các chú) 志願生
-Thỉnh sinh 志願生
-Tập sinh 修練生
-Khấn sinh 立願者
-Tiên khấn/ khấn tạm 初誓願/有期誓願
-Vĩnh khấn/ khấn trọn 終生誓願
-Giám tập( người coi tập sinh) 修練長
-Nghi thức gia nhập tập viện 修練期開始式
-Nghi thức khấn tạm 有期誓願誓願式
-Nghi thức khấn trọn 終生誓願誓願式
-Giảng tĩnh tâm 黙想の講話
-Linh mục đoàn 司祭団