Linh mục chủ tế | 主式司祭 | Shushiki shisai | |
Linh mục đồng tế | 共同式司祭 | Kyoudou shiki shisai | |
Người giúp lễ | 侍者 | Jisha | Altar server |
Người đọc sách | 朗読者 | Roudokusha | |
Ca đoàn | 聖歌隊 | Seikatai | Choir |
Người đánh nhịp | 指揮者 | Shikisha | |
Ca viên | 聖歌隊員 | Seika taiin | |
Người xướng kinh | 先唱者 | Senshousha | |
Cộng đoàn phụng vụ | 会衆・参列者 | Kaishuu・Sanretsusha | |
Bài đọc lời Chúa | 朗読 | Roudoku | |
Tin mừng/ Phúc âm | 福音 | Fukuin | |
Giảng lời Chúa | 説教 | Sekkyou | |
Lời nguyện tín hữu | 共同祈願 | Kyoudou kigan | |
Dâng lễ vật | 奉納 | Hounou | |
Bánh lễ | ホスチア | ||
Chén Thánh | カリス | ||
Đĩa Thánh | チボリウム | ||
Tấm dậy | パラ | ||
Mặt nhật | 顕示台 | Kenji dai | Monstrace |
Đèn | ランプ | ||
Khăn đá | コルポラーレ | ||
Khăn lau chén thánh | プリフィカトリウム | ||
Khăn lau tay Linh mục | マヌテルジウム | ||
Sách lễ Roma | ミサ典礼書 | Misa tenreisho | |
Khăn phủ bàn thờ | Altar cloth | ||
CÁC VẬT DỤNG TRONG NHÀ THỜ -Cung thánh -Bàn thờ -Bục đọc sách -Nhà Tạm -Đèn chỗ nhà tạm -Toà giải tội -Sách thánh ca -Sách Lời Chúa | 聖堂内のアイテム – 内陣 – 祭壇 – 朗読台 – 聖櫃 – 聖櫃ランプ – 告解所/告解室 – 聖歌集 – 朗読聖書 | Misa |